1. ai (,, và cácAi: l nghề ch s thực c ủ a ngườiSạch sẽ: cuốn sách mà là. Đi học với ai? Đây là ai? Ai là đẹp nhất?2. những gì (,,, thứ năm, tháng, ngày, để,, làm bạn?, không,Của bạn một l nghề ch s thực c ủ một!: bao nhiêu từ mớiSạch sẽ: Andy chỉ là những gì bạn làm. Tạp chí những gì là đây?. Tại sao chúng ta ăn bữa ăn tối? Nhật bản Cam trên là gì? Những gì thời gian là nó bây giờ? Hôm nay, đó là ngày. Bây giờ ngày là? Mỗi ngày, mấy giờ? Làm thế nào nhiều người có gia đình của bạn? Họ làm thế nào khó khăn bạn. Tại nhiều lần trong cô dreamy nhé. 3. nơi (và để, tại cácHoặc (l) nghề ch s thực ủ c một nơiNơi rượu là sạch:? Bạn sẽ đi đâu? Nơi có táo? Điện thoại đâu? Ở nơi chính xác lạnh?4. bao nhiêuSạch sẽ: bao nhiêu là túi này?5. bất cứ lúc nàoSạch sẽ: Khi nào thì về nhà đi?6. những gì (cácSạch sẽ: cung cấp cho mẹ phải làm gì. 7. làm như th thủ đô huế nàoSạch: làm thế nào là ông?8. không + N là N như th thủ đô huế nàoSạch sẽ: a. bất kỳ người nào là?9. nó là một số bao nhiêu cáiSạch sẽ: một vài mandarin cam?10. bao lâu là kho ả ng bao lâuSạch sẽ: bao nhiêu sẽ học tiếng Nhật?11. tại sao là vì saoSạch sẽ: tại sao nên học tiếng Nhật? Học tiếng Nhật vì Nhật bản là như thế.12. cái nàoSạch: làm thế nào là túi của bạn?II. TR nhược t ừ hạt unintrusive1. ~, ~: Đ Ứ NG SAU CH Ủ TH Ể, CH Ủ Đ Ề C Ủ MỘT CÂUSạch sẽ: tôi ăn táo.2. ~ Các ~ c Ủ một S Ở H Ữ USạch sẽ: đây là tôi cuốn sách này là. Tôi là Nhật bản thực phẩm (món) là như thế.3. - đến-: (ĐI, Đ Ế, V Ể HƯ Ớ NG NÀO ĐÓ) PHƯƠNG HƯ Ớ NGSạch sẽ: về nhà đến nhà của tôi vào ngày mai. Đi đến cửa hàng tạp phẩm.4. và: VÀ, V Ớ tôiSạch sẽ: tôi là vẫn còn tốt ngày đi học với một người bạn. Gia đình tôi là cha tôi và tôi.5.-trong: Ở, B Ằ NG, trọng (NGÔN NG Ữ)Di ễ n t s thực Việt nitơ ả nơi x ả y ra hành đ tùy thuộc ng kiCó là giày dép tại một cửa hàng.Miễn di tà phương pháp, phương th làm bằng c, phương ti Việt n.Đi học bằng xe buýt.Ăn gạo với đũa.[CAM ON ]はにほんごでなんですか。Tổng số :đặt sau số từ,thời gian ,số lượng hay tiền bạcぜんぶで5000円です。6. に :Giải thích:Dùng để chỉ thời gian cụ thểわたしはまいあさろくじにおきます。Dùng để chỉ đối tượng hướng tới của hành độngわたしはちちにはなをあげます。Dùng để chỉ điểm tồn tại của người hoặc vậtれい :きょうしつにがくせいがいます。 つくえのうえにペンがあります。 Dùng để chỉ số lần,mức dộ tiến hành của hành động.いちにちにさんかいかのじょにでんわします。7. ~をV: CHỈ ĐỐI TƯỢNG CỦA HÀNH ĐỘNG Giải thích:Trợ từ 「を」được dùng biểu thị bổ ngữ trực tiếp của ngoại động từわたしはテニスをします。わたしはごはんをたべます。8. も: VẾ THỨ 2 CÙNG NGHĨA VỚI VẾ 1ペキンはにぎやかです。シャンハイもにぎやかです。9. が: Giải thích:Biểu hiện cảm xúc,tâm trạng,năng lực ,mức độ hiểu biết của đối tượngこどもはチョコレートがすきです。ミラーさんはりょうりがじょうずです。わたしはにほんごがだいたいわかります。Trợ từ kết nối 2 vế ngược nhauわたしのうちはしずかですが、えきからとおいです。Sự tồn tại của người hay động vật,vật bất đông.れいそうこにたまごがあります。10. からNguyên nhân ,lý doようじがありますから、はやくかえります。Từ ...(khoảng cách không gian,thời gianおおさかからとうきょうまでいちじかんかかります。II. Mẫu câu 文型と例文 (ぶんけいとれいぶん)1. S+は+N+ですか。→はい、Nです→いいえ、Nじゃありません。 れい:ミラーさんはかいしゃいんですか。 はい、かいしゃいんです。 いいえ、かいしゃいんじゃありません。2. これ・それ・あれ + は+N+ですか。→はい、そうです。→いいえ、そうじゃありません。れい:これはほんですか。 はい、そうです。 いいえ、そうじゃありませN。3. ここ・そこ・あそこは+N địa điểm+です。Lịch sự :こちら・そちら・あちら れい:ここはかいぎしつです。4. Vますか。→はい、Vます。→いいえ、Vません。れい:きょう、べんきょうしますか。 はい、べんきょうします。 いいえ、べんきょうしません。Vましたか。→はい、Vました。→いいえ、Vませんでした。れい:きのう、はたらきましたか。 はい、はたらきました。 いいえ、はたらきませんでした。5. いっしょにV ませんか。→ええ、Vましょう→すみませんがれい:いっしょにコーヒーをのみませんか →ええ、のみましょう →すみませんが6. Tính từ いHiện tại S+は+A(い)+ですか→はい、A(い)です。。 →いいえ、Aくないです。Quá khứS+は+Aかった+ですか→はい、Aかったです。。→いいえ、Aくなかったです。Tính từ な S+は+A+ですか→はい、Aです。→いいえ、Aじゃありません。III. Vấn đáp 会話1. スポーツでなんにがいちばんすきですか。2. かぞくでだれがいちばんりょうりがじょうずですか3. ベトナムのいちねんでいついちばんあついですか4. サッカーとやきゅうとどちらがすきですか5. うみとやまとどちらがすきですか6. どのくらいにほんごをべんきょうしましたか7. まいにちなんじかんぐらいにほんごをべんきょうしますか8. うちからがっこうまでどのくらいかかりますか9. あなたのうちのちかくになんにがありますか10. どんなりょうりがすきですか11. どんなスポーツがすきですか12. どうしてにほんごをべんきょうしましたか13. ホーチミン市はどんなまちですか14. もうたべましたか15. なんでごはんをたべますか16. 「ありがとう」はベトナム語でなんですか17. ははのたんじょうびになにをあげますか18. あなたのたんじょうびになにをもらいましたか
đang được dịch, vui lòng đợi..
